- Trang chủ
- GPS® PROOF-TPO
GPS® PROOF-TPO
Mô tả sản phẩm
Màng chống thấm TPO cho mái
MÔ TẢ
• GPS® Proof-Tpo là màng chống thấm được sản xuất trên cơ sở kết hợp giữa Polypropylene (nhựa) và Ethylene-Propylene (cao su). Sử dụng công nghệ ép đùn tiên tiến, sản phẩm có độ mềm dẻo và độ đàn hồi cao trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
ƯU ĐIỂM
• Có khả năng chống thấm cao, thân thiện với môi trường.
• Có khả năng chống lão hóa và độ bền cơ học cao.
• Dễ thi công và tiết kiệm chi phí.
• Có khả năng đàn hồi, độ bền kéo, độ giãn dài cao trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
• Phù hợp với các ứng dụng chống thấm cho mái.
ỨNG DỤNG
• GPS® Proof-Tpo dùng chống thấm cho các hạng mục sau:
• Mái nhà xưởng công nghiệp, trường học, bệnh viện, các tòa nhà văn phòng.
• Chống thấm cho các trung tâm thương mại, các công trình dân dụng.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
• Chiều dày: 1,2mm; 1,5mm; 2,0mm
• Kích cỡ: Dài x rộng = 20m x 2,0m, tương ứng với chiều dày các loại.
• Đóng gói: Sản phẩm được bọc trong các túi nilông.
• Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
STT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Tiêu chuẩn | ĐVT | Chỉ tiêu chất lượng | ||
FB | FR | SM | ||||
1 | Kháng lột theo chiều dọc | EN 12316-2:2013 | N | 208 | 184 | 222 |
2 | Kháng lột theo chiều ngang | EN 12316-2:2013 | N | 224 | 287 | 29 |
3 | Kháng tải trọng tĩnh | EN 12730:2015 | Kg | 20 | 20 | 20 |
4 | Cường độ kéo theo chiều dọc | EN 12311-2:2013 | N/50mm | 802 | 1923 | 1082 |
5 | Độ giãn dài tới đứt theo chiều dọc | EN 12311-2:2013 | % | 97 | 58 | 1179 |
6 | Cường độ kéo theo chiều ngang | EN 12311-2:2013 | N/50mm | 621 | 2020 | 597 |
7 | Độ giãn dài tới đứt theo chiều ngang | EN 12311-2:2013 | % | 295 | 62 | 55 |
8 | Kháng xé theo chiều dọc | EN 12310-2:2018 | N | 369 | 571 | 276 |
9 | Kháng xé theo chiều ngang | EN 12310-2:2018 | N | 266 | 637 | 215 |
10 | Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp | EN 495-5:2013 | °C | - 40 | - 40 | - 40 |
11 | Khả năng kháng va đập | EN 12691:2018 | mm | 1750 | 1000 | 800 |
• Phân loại:
FB: Bám dính toàn bộ; khối lượng trên một đơn vị diện tích khoảng 1480 g/m2
FR: Gắn kết bằng cơ học, có lưới thủy tinh gia cường, dùng cho mái tôn; khối lượng trên một đơn vị diện tích khoảng 1392 g/m2
SM: Bám dính toàn bộ; khối lượng trên một đơn vị diện tích khoảng 1368 g/m2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt
• Bề mặt trước khi thi công GPS® Proof - Tpo phải đồng đều, phẳng, chắc chắn, sạch bụi bẩn, dầu mỡ, không có các khoảng hở, lỗ hổng hoặc các vị trí sắc nhọn. Định vị lại các lỗ xuyên sàn, máng nước, máng xối hay những lỗ thông hơi.
Thi công màng TPO
• Đối với mái tôn: Lắp các tấm xốp cách nhiệt, định vị các tấm xốp cách nhiệt bằng đinh đĩa. Sau đó trải các tấm màng GPS® Proof - Tpo lên trên các tấm xốp cách nhiệt. Tại các vị trí tiếp nối giữa hai màng, dùng đinh đĩa để cố định các tấm màng vào hệ mái tôn sau đó phủ giáp
mí. Tại những vị trí kết thúc, dùng thanh nẹp bắn vít để cố định các mép màng lại và gia cố thêm bằng keo chuyên dụng hoặc chất làm kín sealant. Các mối nối phủ giáp mí được hàn nhiệt bằng các thiết bị chuyên dụng. Chiều rộng giáp mí khoảng 50 ÷ 100mm.
• Đối với mái bê tông: Bề mặt bê tông phải khô, đặc chắc và sạch bụi bẩn dầu mỡ. Các vị trí khuyết tật phải được trám vá lại. Trải một lớp keo chuyên dụng lên bề mặt bê tông, chờ khoảng 3 ÷ 5 phút cho lớp keo ổn định lại sau đó trải màng GPS® Proof - Tpo vào vị trí đã định trước đó. Dùng con lăn gỗ hoặc nhựa ép chặt màng chống thấm xuống bề mặt bê tông, sao cho màng bám dính đều, không bị nhốt bọt khí và không bị lệch. Tại những vị trí kết thúc, dùng thanh nẹp bắn vít để cố định các mép màng lại và gia cố thêm bằng keo chuyên dụng hoặc chất làm kín sealant. Các mối nối phủ giáp mí được hàn nhiệt bằng các thiết bị chuyên dụng.
• Tại các vị trí xung yếu như các góc cạnh, lỗ xuyên sàn, máng nước, máng xối, lỗ thông hơi phải chú ý hàn và gia cố cẩn thận, đảm bảo kín hoàn toàn và chắc chắn.