- Trang chủ
- Sản phẩm nổi bật
- GPS® Polyurea
GPS® Polyurea
Mô tả sản phẩm
Hợp chất chống thấm hai thành phần gốc Polyurea
MÔ TẢ
GPS® Polyurea là hợp chất chống thấm gồm hai thành phần gốc nhựa Polyurea với độ bền và độ co giãn hoàn hảo có thể thích ứng với các vết nứt của bề mặt. GPS® Polyurea sau khi hoàn thiện có tính đàn hồi, không mùi, tạo thành màng nguyên khối thích hợp cho các ứng dụng trên bề mặt bê tông và kim loại. Thời gian thi công và đưa vào sử dụng nhanh chóng.
ƯU ĐIỂM
• Có độ bền cao, kháng mài mòn và va đập, kháng hóa chất tốt.
• Bám dính tốt, thích ứng với sự thay đổi của độ ẩm và nhiệt độ môi trường.
• Dễ thi công, thời gian đóng rắn nhanh sau 8 ÷ 15 giây sau khi phun.
• Ứng dụng rộng rãi trên các bề mặt khác nhau: bê tông, gỗ, kim loại, nhựa...
ỨNG DỤNG
• Là lớp phủ chống thấm cho mái và các hạng mục khác của công trình. GPS® Polyurea có thể được áp dụng phù hợp cho các bề mặt bê tông, kim loại và cũng được áp dụng rộng rãi trong các môi trường nhạy cảm với độ ẩm và thích hợp với hầu hết các điều kiện nhiệt độ.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
• Dạng: Lỏng, hai thành phần
• Màu sắc: Xanh, xám hoặc theo yêu cầu
• Thành phần A: 180 lít/thùng (200kg/phi)
• Thành phần B: 180 lít/thùng (185kg/phi)
• Tỷ lệ trộn: TPA : TPB = 1 : 1 (theo thể tích)
• Tỷ trọng hỗn hợp: 1,07 ± 0,05 g/cm3
• Lưu trữ: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
• Hạn sử dụng: TP A: 06 tháng; TP B: 12 tháng, trong bao bì còn nguyên chưa mở
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | Tên chỉ tiêu | ĐVT | Tiêu chuẩn | Yêu cầu kỹ thuật |
1 | Độ cứng Shore A | - | ASTM D2240 | ≥ 95 |
2 | Cường độ chịu kéo | N/mm2 | KS F 4922 | ≥ 18 |
3 | Độ giãn dài | % | KS F 4922 | ≥ 300 |
4 | Cường độ chịu xé | N/mm | KS F 4922 | ≥ 70 |
5 | Độ kháng mài mòn | mg | ASTM D4060 | ≤ 10 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt:
• Bề mặt bê tông phải được làm sạch và đặc chắc, cần loại bỏ tất cả các tạp chất như dầu mỡ, bụi bẩn và các thành phần yếu v.v...bằng các biện pháp thích hợp. Bê tông phải đạt tối thiểu 28 ngày tuổi mới được thi công. Những vị trí khuyết tật phải được trám vá lại.
• Độ ẩm nền: < 6%.
• Nhiệt độ thi công: 65 ÷ 75°C
• Áp suất thi công: 2000 ÷ 3500 psi
• Nhiệt độ bề mặt phải trên điểm ngưng tụ sương.
• Không thi công khi nhiệt độ môi trường nhỏ hơn 50C, độ ẩm tương đối lớn hơn 80%
• Độ dày màng khuyến cáo: 2 ÷ 3mm
• Định mức: 2,0 ÷ 2,5 kg/m2
• Lớp lót: Sử dụng lớp lót GPS® Urea-Primer
SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG
• Cần mang đồ bảo hộ lao động (quần, áo, giày, mũ, găng tay vải...) khi tiếp xúc hoặc thi công sản phẩm. Tránh tiếp xúc với da và mắt.
• Không đổ sản phẩm dư thừa vào cống rãnh hay nguồn nước, phải tuân thủ theo các quy định về an toàn hóa chất và quy định của địa phương.
• Trong trường hợp tiếp xúc phải rửa bằng dung môi hữu cơ, xà phòng và nước. Nên bảo vệ đường hô hấp khi sử dụng sản phẩm này và tránh sử dụng trong không gian kín. Làm sạch thiết bị bằng dung môi Thinner ngay sau khi sử dụng.